Chiến lược đầu tư 2024

Mine

  • Lựa chọn ngành, dựa vào nhận định chung và Chu kì kinh tế
  • Pick cổ phiếu của các ngành
  • Làm bài tập
    • Đọc BCTC
    • Tìm hiểu DN thông qua các báo cáo của CTCK
    • Tính ra Cấu trúc vốn tối ưu (Đối với DN sản xuất)
    • Làm định giá DN
    • Xác định điểm mua và giá mục tiêu
  • Build Action list (Mua vàng, Phân bổ, …) và các kịch bản.

Danh mục

Quý IV

Quý III

6/6/2024

  • Bất động sản - 15%
    • KBC ✅ - Giá mua: < 28.5, Target: 34 - 35k - 20%
    • SZC - Giá mua: < 36, Target: 42 - 20% AFA pick: Target: 48k, 14.3% 🚀
    • IDC - Giá mua: < 52,
  • Thủy sản - 15%
    • VHC - Max Target: 78
    • ANV - <28.5 Target: 33 Về được giá 28.5 thì mua =)) AFA pick: Target: 38k, 15,15% 🚀 ✅
  • Thép - 20%
    • HPG ✅ Target: 32.5k, AFA pick, 11,68% 🚀
    • HSG
    • NKG
  • Bán lẻ - 15%
    • MSN - < 68k, target: 92k
    • DGW - <55k, target: 70k AFA pick, Target: 72k, 14,1% 🚀 ✅
    • PNJ - ~92k - target: 112
  • Điện - 20%
    • REE - target 62k
    • NT2 - target 22-23k
    • PC1✅ - < 26.5, target: 33 AFA pick, target: 33k, 16,61% 🚀
  • Ngân hàng - 15%
    • MBB - 21.5k Target: 28 AFA pick, target: 25k, 8,23% 🚀
    • ACB - 22.7k Target: 30
    • TCB =))

AFA mua: ANV-33 PC1-28.3 DGW-63.1 SZC-42 MBB-23.1 HPG-29.1

Quý II

(Giá mục tiêu là giá trước khi chia cổ tức)

NgànhPickGiá muaGiá mục tiêuKỳ vọngSell
Ngân HàngTCB50kxx%
ThépHPG33-34k~20%
Dệt mayTNG~24-25k~20%
HoldingREE<60k72k~20%
F&BVNM~63k78k~20%
Others

DHC, QNS, MSN

PC1, PHR, SSI, NLG, PNJ, CTD SKG, VHM, CNG, CTG, BCM, QNS, CTD, LHG, AGG, POW??, DHC, PTB ??? BSR, DPR, HAH, VCI Ngành có KQKD tốt quý I: Cao su, Chứng khoán, Bán lẻ, Chăn nuôi NH, BĐS chưa tăng quá cao?, Thép

Quý I

NgànhCổ phiếuPickGiá mục tiêuKỳ vọngSell
Ngân hàngMBB, ACB, TCBTCB38~40k~15%
Công nghệFPTFPT117~120k~20%
Thủy sảnVHC, ANVVHC76k~18%
ThépHPG, NKGHPG32-33k~20%
Dệt mayTNG, VGTTNG~24-25k~20%
Dầu khíPVD, PVS, PVTPVD32~34k~20%
OthersREE, PC1, PHR, SSI, NLG, PNJ, CTD

AFA

Phiên 1 - Kinh tế Vĩ mô và Kịch bản TTCK

Notes

Chiến lược 2024: Tiến lên trong thận trọng!

Source: https://drive.google.com/file/d/1h4ePF_71AKgAIkX5A3G60SkjYVL3aThy/view

Vĩ mô

  1. Tỷ giá - Ổn định, mất giá khoảng 2%
  2. Lạm phát - Well control, < 3.5%, cả năm < 4.5%
  3. Lãi suất - Không thể giảm hơn
  4. Tăng trưởng Xuất nhập khẩu
  5. Tốc độ giải ngân đầu tư công - Đọc trên báo cáo của GSO

VNINDEX

Phân bổ các lớp tài sản

Trái phiếu: Có thể cân nhắc Trái phiếu do Ngân hàng phát hành.

Cổ phiếu

Ngân hàng: TCB/ MBB/ ACB Công nghệ: FPT Thép: HPG Thủy sản: VHC, ANV? Công nghiệp: REE Dệt may: TNG

Kết luận

  • Giảm focus vào Vĩ mô, tập trung vào Lợi nhuận của DN (dự phóng tăng trưởng của DN dài hạn hơn)
  • Danh mục phân bổ chính: Vàng + Cổ phiếu
  • Chú ý nhóm ngành: Thủy sản, Xây dựng, Xuất khẩu.

AFA Phiên 2

Xu hướng thế giới: Xanh hay Số.

Câu chuyện trên sàn

  1. Phục hồi so với nền thấp cùng kỳ
    • Nhóm ngành xuất khẩu: Thủy sản, Dệt may, Gỗ, …
    • Thép: Giá thép HRC + Thép thanh tăng. Tuy nhiên còn phụ thuộc vào tt BĐS/ Đầu tư công.
    • Bán lẻ: FRT, DGW, PET, MWG, PNJ - Tạo đáy lợi nhuận quý 2/2024
  2. Hưởng lợi từ chính sách
    • Điện: Giảm điện than, tăng điện gió, điện mặt trời và thủy điện. - TV2, PC1, CTR
    • Môi trường xanh - Tín chỉ carbon + Giá cao su Các DN cao su.
    • Chăn nuôi: Di dời 50km so với khu tp dân cư + Tự sx vaccine DBC, BAF
  3. Nương theo dòng tiền thị trường: Beta, thanh khoản, hấp dẫn khối ngoại, quy mô tăng trưởng
    • Ngân hàng
    • Chứng khoán: KRX
  4. Ngành khác:
    • CNTT - AI + Trend FPT
    • Dầu khí - Giá dầu/ biến động

Top danh mục

HPG - MBB - FPT

Wichart

https://storage01.hn.ss.bfcplatform.vn/baocaophantich/1705063883075_WIRESEARCH_2024-01-12.pdf

  • Xây dựng: CII, LGC, LCG
  • Dệt may: MSH, TNG, STK
  • Công nghệ: FPT, CMC
  • Năng lượng: PVT, PVS

BSC

  1. Năm sau có 152 đợt giảm lãi suất 2024
  2. Động lực: Khối XNK, sản xuất công nghiệp, tiêu dùng, đầu tư công, du lịch, ..
    1. Vật liệu xây dựng - Đầu Tư Công
    2. Thủy sản
    3. Tiện ích
    4. Bán lẻ
    5. Dệt may
    6. Hóa chất
    7. Săm lốp
  3. Bốn chủ đề theo dõi trong 2024
    1. FDI tăng trưởng: Khu công nghiệp: PHR, SZC + Logistic
    2. Đầu tư công: LCG, Điện: PC1, TV2, POW
    3. Xuất khẩu hồi phục: Dệt may (TNG), Thủy sản (VHC)
    4. Định giá hợp lý: Ngân hàng (TCB, STB), cổ phiếu khác (HSG, NLG, PNJ, MWG, …)

BSC kỳ vọng dòng tiền sẽ dần dịch chuyển sang các ngành liên quan đến Công nghiệp – Sản xuất, Nguyên vật liệu cơ bản, Xuất khẩu, Năng lượng, Bán lẻ - Tiêu dùng, Ngân hàng.

MBS

https://storage01.hn.ss.bfcplatform.vn/baocaophantich/1703473967907_MBS_2023-12-22.pdf

Câu chuyện

Cổ phiếu

  • Ngân hàng: STB, TCB, ACB (Nợ xấu/ Tối ưu chi phí/ NIM tốt)
  • BĐS dân cư: NLG, HDG
  • BĐS KCN: IDC, PHR
  • Thép: HPG, NKG
  • Dầu khí: DN Thượng nguồn và Trung nguồn: PVS, PVD, PVT
  • Điện: PC1
  • Logistic: HAH, GMD
  • Bán lẻ: DGW

SSI

https://storage01.hn.ss.bfcplatform.vn/baocaophantich/1704854616977_SSI_2024-01-09.pdf - Quý I/2024

Mirae Asset

https://storage01.hn.ss.bfcplatform.vn/baocaophantich/1704383679153_MAS_2024-01-04.pdf

Nhật - SSI ⭐

  • Thủy sản: VHC

  • Bán lẻ: DGW, MWG

  • Thép: HPG NKG HSG

  • Cảng biển: GMD

  • Đạm: DGC DCM DPM LAS

  • BĐS: HDC NLG TCH DXG DIG

  • ĐIỆN: PC1 TV2

  • Trong đó, nhóm ngành được yêu thích nhất là: DẦU KHÍ - NGÂN HÀNG - ĐẦU TƯ CÔNG - THÉP.

  • Nhóm ngành triển vọng dài hạn về phục hồi và tăng trưởng: BÁN LẺ - CÔNG NGHỆ - KHU CÔNG NGHIỆP - THỰC PHẨM.

  • Đặc biệt, nhóm CHỨNG KHOÁN không được nhắc đến trong lựa chọn ở các công ty tài chính trong năm 2024.

  • Nhóm ngành BĐS ( sạch) - HÓA CHẤT - CẢNG BIỂN: xếp ở vị trí không ưu tiên trong giai đoạn 2024.

Quang Dũng

BĐS